📚 thể loại: HÀNH VI NHẬN THỨC
☆ CAO CẤP : 92 ☆☆ TRUNG CẤP : 47 ☆☆☆ SƠ CẤP : 24 ALL : 163
•
마음
:
사람이 태어날 때부터 지닌 성질.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TÂM TÍNH, TÍNH TÌNH: Tính chất mà con người có từ lúc được sinh ra.
•
보이다
:
눈으로 대상의 존재나 겉모습을 알게 되다.
☆☆☆
Động từ
🌏 ĐƯỢC THẤY, ĐƯỢC TRÔNG THẤY: Biết được sự tồn tại hay hình thái của đối tượng bằng mắt.
•
경험
(經驗)
:
자신이 실제로 해 보거나 겪어 봄. 또는 거기서 얻은 지식이나 기능.
☆☆☆
Danh từ
🌏 KINH NGHIỆM: Việc bản thân đã làm thử hoặc đã trải qua trên thực tế. Hay là kiến thức hoặc kỹ năng có được nhờ trải nghiệm.
•
고민
(苦悶)
:
마음속에 걱정거리가 있어 괴로워하고 계속 신경 씀.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ LO LẮNG, SỰ KHỔ TÂM: Sự căng thẳng và phiền muộn vì một điều lo lắng trong lòng.
•
옳다
:
규범에 맞고 바르다.
☆☆☆
Tính từ
🌏 ĐÚNG ĐẮN, ĐÚNG MỰC: Hợp và đúng với quy phạm.
•
결정
(決定)
:
무엇을 어떻게 하기로 분명하게 정함. 또는 그렇게 정해진 내용.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ QUYẾT ĐỊNH, QUYẾT ĐỊNH: Sự định ra một cách rõ ràng. Hoặc nội dung được quy định như thế.
•
뜻
:
마음에 있는 생각이나 의견.
☆☆☆
Danh từ
🌏 Ý, Ý MUỐN: Ý kiến hay suy nghĩ trong lòng.
•
믿다
:
무엇이 맞거나 사실이라고 생각하다.
☆☆☆
Động từ
🌏 TIN: Nghĩ rằng cái gì đó đúng hoặc là sự thật.
•
계획
(計劃/計畫)
:
앞으로의 일을 자세히 생각하여 정함.
☆☆☆
Danh từ
🌏 KẾ HOẠCH: Suy nghĩ và định ra công việc sắp tới một cách cụ thể.
•
외우다
:
말이나 글 등을 잊지 않고 기억하다.
☆☆☆
Động từ
🌏 HỌC THUỘC: Không quên mà nhớ lời nói hoặc chữ viết.
•
알다
:
교육이나 경험, 생각 등을 통해 사물이나 상황에 대한 정보 또는 지식을 갖추다.
☆☆☆
Động từ
🌏 BIẾT: Có thông tin hay kiến thức về sự vật hay tình huống thông qua giáo dục, kinh nghiệm hay suy nghĩ...
•
기억나다
(記憶 나다)
:
이전의 모습, 사실, 지식, 경험 등이 마음이나 생각 속에 떠오르다.
☆☆☆
Động từ
🌏 NHỚ, NHỚ RA: Hình ảnh, sự thật, kiến thức, kinh nghiệm... trước đây hiện lên trong lòng hay suy nghĩ.
•
원하다
(願 하다)
:
무엇을 바라거나 하고자 하다.
☆☆☆
Động từ
🌏 MUỐN: Mong hay định làm cái gì.
•
생각
:
사람이 머리를 써서 판단하거나 인식하는 것.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ SUY NGHĨ: Việc con người dùng đầu óc để phán đoán hoặc nhận thức.
•
생각나다
:
새로운 생각이 머릿속에 떠오르다.
☆☆☆
Động từ
🌏 NGHĨ RA: Suy nghĩ mới hiện lên trong đầu.
•
바라다
:
생각이나 희망대로 어떤 일이 이루어지기를 기대하다.
☆☆☆
Động từ
🌏 MONG, MONG CẦU: Kì vọng việc gì đó được thực hiện như hy vọng hay suy nghĩ.
•
모르다
:
사람이나 사물, 사실 등을 알지 못하거나 이해하지 못하다.
☆☆☆
Động từ
🌏 KHÔNG BIẾT: Không biết được hoặc không hiểu được người, sự vật hay sự việc...
•
잊어버리다
:
한번 알았던 것을 모두 기억하지 못하거나 전혀 기억해 내지 못하다.
☆☆☆
Động từ
🌏 QUÊN MẤT: Không nhớ được tất cả hoặc hoàn toàn không nhớ ra được điều mình đã từng một lần biết đến.
•
알리다
:
모르던 것이나 잊었던 것을 깨닫게 하거나 알게 하다.
☆☆☆
Động từ
🌏 CHO BIẾT, CHO HAY: Làm nhận ra hoặc làm cho biết điều không biết hay điều đã quên.
•
잊다
:
한번 알았던 것을 기억하지 못하거나 기억해 내지 못하다.
☆☆☆
Động từ
🌏 QUÊN: Không nhớ được hoặc không nhớ ra được điều mình đã từng một lần biết đến.
•
이해
(理解)
:
무엇이 어떤 것인지를 앎. 또는 무엇이 어떤 것이라고 받아들임.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ LÝ GIẢI, SỰ HIỂU: Sự biết được cái gì đó là cái như thế nào đó. Hoặc sự chấp nhận rằng cái gì đó là cái như thế nào.
•
궁금하다
:
무엇이 무척 알고 싶다.
☆☆☆
Tính từ
🌏 TÒ MÒ: Rất muốn biết điều gì đó.
•
기억
(記憶)
:
이전의 모습, 사실, 지식, 경험 등을 잊지 않거나 다시 생각해 냄.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ GHI NHỚ, TRÍ NHỚ: Việc nhớ lại hoặc không quên những thứ như kinh nghiệm, sự thật, kiến thức hay hình ảnh trước đây.
•
결심
(決心)
:
어떻게 하기로 굳게 마음을 정함. 또는 그런 마음.
☆☆☆
Danh từ
🌏 QUYẾT TÂM, LÒNG QUYẾT TÂM: Sự quyết lòng chắc chắn làm một việc gì đó. Hoặc lòng như vậy.
•
충격
(衝擊)
:
물체에 급격히 가하여지는 힘.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ XUNG KÍCH, CÚ VA ĐẬP, SỰ TÁC ĐỘNG: Lực tác động nhanh vào vật thể.
•
여기다
:
마음속으로 어떤 대상을 무엇으로 또는 어떻게 생각하다.
☆☆
Động từ
🌏 CHO, XEM NHƯ: Trong lòng nghĩ về đối tượng nào đó như là cái gì đó hoặc thế nào đó.
•
각오
(覺悟)
:
앞으로 겪을 힘든 일에 대한 마음의 준비.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ GIÁC NGỘ, SỰ NHẬN THỨC: Sự chuẩn bị tâm trạng đối với việc vất vả sẽ trải qua phía trước.
•
반하다
:
사람이나 사물 등에 마음이 홀린 듯이 쏠리다.
☆☆
Động từ
🌏 PHẢI LÒNG: Tấm lòng hướng về người hay sự vật... như bị mê hoặc.
•
착각
(錯覺)
:
어떤 사물이나 사실을 실제와 다르게 잘못 생각하거나 느낌.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ NHẦM LẪN: Việc cảm nhận hay suy nghĩ một sự thật hay sự vật nào đó sai khác với thực tế.
•
의심
(疑心)
:
불확실하게 여기거나 믿지 못하는 마음.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ NGHI NGỜ, LÒNG NGHI NGỜ: Tâm trạng thấy không chắc chắn hoặc không tin được.
•
마음먹다
:
마음속으로 어떤 일을 하겠다고 결심하거나 생각하다.
☆☆
Động từ
🌏 QUYẾT TÂM, QUYẾT CHÍ: Trong lòng quyết tâm hay suy nghĩ sẽ làm việc nào đó.
•
예감
(豫感)
:
무슨 일이 생길 것 같은 느낌.
☆☆
Danh từ
🌏 LINH CẢM: Cảm giác dường như việc đó sẽ xảy ra.
•
알아듣다
:
남의 말을 듣고 그 뜻을 이해하다.
☆☆
Động từ
🌏 NGHE THẤY VÀ HIỂU ĐƯỢC: Nghe lời nói của người khác và hiểu ý đó.
•
실감
(實感)
:
실제로 겪고 있다는 느낌.
☆☆
Danh từ
🌏 CẢM NHẬN THỰC TẾ, CẢM GIÁC THẬT: Việc cảm thấy đang trải nghiệm thực tế.
•
알아주다
:
다른 사람의 사정을 이해하다.
☆☆
Động từ
🌏 HIỂU CHO: Hiểu tình cảnh của người khác.
•
오해
(誤解)
:
어떤 것을 잘못 알거나 잘못 해석함.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ HIỂU LẦM, SỰ HIỂU SAI: Việc hiểu sai hay giải thích về một việc gì đó.
•
우려
(憂慮)
:
근심하거나 걱정함. 또는 그 근심이나 걱정.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ LO NGẠI, SỰ LO NGHĨ, SỰ LO LẮNG: Việc lo âu hay phiền muộn. Hoặc sự lo âu hay phiền muộn đó.
•
상상
(想像)
:
실제로 없는 것이나 경험하지 않은 것을 머릿속으로 그려 봄.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ TƯỞNG TƯỢNG: Việc thử vẽ trong đầu cái mà thực tế chưa có kinh nghiệm.
•
확신
(確信)
:
굳게 믿음. 또는 그런 마음.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ VỮNG TIN, SỰ TIN CHẮC, NIỀM TIN VỮNG CHẮC: Sự tin tưởng chắc chắn. Hoặc niềm tin như vậy.
•
고려
(考慮)
:
어떤 일을 하는 데 여러 가지 상황이나 조건을 신중하게 생각함.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ CÂN NHẮC, SỰ ĐẮN ĐO: Việc suy nghĩ thận trọng nhiều điều kiện hay hoàn cảnh trong việc làm việc gì đó.
•
짐작
(斟酌)
:
사정이나 형편 등을 어림잡아 생각함.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ SUY ĐOÁN, SỰ PHỎNG ĐOÁN: Sự phỏng đoán, suy nghĩ về sự tình hay tình hình...
•
견해
(見解)
:
사람, 사물이나 현상에 대하여 사람마다 가지는 의견이나 생각.
☆☆
Danh từ
🌏 QUAN ĐIỂM, CÁI NHÌN, CÁCH NHÌN NHẬN: Suy nghĩ của mỗi người về sự vật, hiện tượng hay con người.
•
분석
(分析)
:
더 잘 이해하기 위하여 어떤 현상이나 사물을 여러 요소나 성질로 나눔.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ PHÂN TÍCH: Sự phân tách hiện tượng hay sự vật nào đó thành các yếu tố hay tính chất để hiểu rõ hơn.
•
예상
(豫想)
:
앞으로 있을 일이나 상황을 짐작함. 또는 그런 내용.
☆☆
Danh từ
🌏 VIỆC DỰ ĐOÁN, VIỆC DỰ KIẾN: Việc phán đoán tình huống hay công việc ở phía trước. Hoặc nội dung như vậy.
•
미치다
:
정신에 이상이 생겨 보통 사람과 다른 말과 행동을 하다.
☆☆
Động từ
🌏 ĐIÊN: Thần kinh bất thường nên nói năng và hành động khác với người bình thường.
•
반성
:
자신의 말이나 행동을 되돌아보면서 잘못을 살피거나 그것을 깨닫고 뉘우침.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ THỨC TỈNH, SỰ TỰ KIỂM ĐIỂM, SỰ NHÌN LẠI, VIỆC TỰ SUY XÉT: Sự nhìn lại lời nói hay hành động của mình đồng thời xem xét sai lầm hoặc nhận ra điều đó và ăn năn.
•
예측
(豫測)
:
앞으로의 일을 미리 추측함.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ DỰ ĐOÁN, SỰ ĐOÁN TRƯỚC, SỰ TIÊN ĐOÁN: Sự suy đoán trước việc trong tương lai.
•
지각
(知覺)
:
사물의 이치를 깨닫는 능력.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ NHẬN THỨC, KHẢ NĂNG NHẬN THỨC: Khả năng nhận ra lẽ phải của sự vật.
•
바람
:
어떤 일이 생각한 대로 이루어지기를 원하는 마음.
☆☆
Danh từ
🌏 LÒNG MONG MUỐN, LÒNG MONG ƯỚC: Lòng mong chờ điều gì đó diễn ra theo ý muốn của mình.
•
추측
(推測)
:
어떤 사실이나 보이는 것을 통해서 다른 무엇을 미루어 짐작함.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ SUY ĐOÁN: Việc suy đoán cái gì đó thông qua sự thật khác hoặc điều khác đã nhìn thấy.
•
몰라보다
:
알 만한 사실이나 사물을 보고도 알아차리지 못하다.
☆☆
Động từ
🌏 KHÔNG NHÌN RA, KHÔNG NHẬN THẤY: Dù có nhìn cũng không nhận biết được sự việc hay sự vật đáng phải biết.
•
가치관
(價値觀)
:
사람이 어떤 것의 가치에 대하여 가지는 태도나 판단의 기준.
☆☆
Danh từ
🌏 GIÁ TRỊ QUAN: Tiêu chuẩn phán đoán hay thái độ mà con người có đối với giá trị của điều gì đó.
•
밝혀지다
:
빛을 내는 물건이 환하게 되다.
☆☆
Động từ
🌏 Vật phát ra ánh sáng trở nên sáng rõ.
•
개념
(槪念)
:
어떤 사실이나 관념, 사물에 대한 많은 구체적인 예나 특성을 통해 얻은 일반적인 지식이나 생각.
☆☆
Danh từ
🌏 KHÁI NIỆM: Suy nghĩ hay kiến thức thông thường, có được thông qua những đặc tính hay nhiều ví dụ cụ thể về sự vật, quan niệm hay một việc nào đó.
•
망설이다
:
마음이나 태도를 정하지 못하고 머뭇거리다.
☆☆
Động từ
🌏 LƯỠNG LỰ, DO DỰ: Không quyết định được tình cảm hay thái độ và ngập ngừng.
•
사고방식
(思考方式)
:
어떤 문제에 대하여 생각하는 방법이나 태도.
☆☆
Danh từ
🌏 PHƯƠNG PHÁP TƯ DUY, LỐI TƯ DUY, KIỂU TƯ DUY, CÁCH SUY NGHĨ: Cách thức hay thái độ suy nghĩ về vấn đề nào đó.
•
알아내다
:
모르던 것을 찾아서 알게 되다.
☆☆
Động từ
🌏 TÌM HIỂU, TÌM TÒI: Tìm tòi và biết được điều chưa biết.
•
의문
(疑問)
:
어떤 것에 대해 의심스럽게 생각함. 또는 의심스러운 문제나 사실.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ NGHI VẤN, ĐIỀU NGHI VẤN: Sự suy nghĩ hoài nghi về điều nào đó. Hoặc vấn đề hay sự việc đáng ngờ.
•
밝혀내다
:
진리, 가치, 옳고 그름 등을 판단하여 드러내다.
☆☆
Động từ
🌏 LÀM SÁNG TỎ: Phán đoán và thể hiện chân lí, giá trị, sự đúng sai…
•
판단
(判斷)
:
논리나 기준에 따라 어떠한 것에 대한 생각을 정함.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ PHÁN ĐOÁN: Việc định ra suy nghĩ về cái nào đó theo tiêu chuẩn hay lô gíc.
•
편견
(偏見)
:
공평하고 올바르지 못하고 한쪽으로 치우친 생각.
☆☆
Danh từ
🌏 THIÊN KIẾN: Suy nghĩ nghiêng về một phía không được đúng đắn và công bằng.
•
살펴보다
:
여기저기 빠짐없이 자세히 보다.
☆☆
Động từ
🌏 SOI XÉT: Nhìn tỉ mỉ chỗ này chỗ kia không sót gì cả.
•
확인
(確認)
:
틀림없이 그러한지를 알아보거나 인정함.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ XÁC NHẬN: Việc nhìn nhận hoặc nhận định chính xác là như vậy.
•
인식
(認識)
:
무엇을 분명히 알고 이해함.
☆☆
Danh từ
🌏 VIỆC NHẬN THỨC, SỰ NHẬN THỨC: Việc hiểu và biết rõ cái gì.
•
인정
(認定)
:
어떤 것이 확실하다고 여기거나 받아들임.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ THỪA NHẬN, SỰ CÔNG NHẬN: Việc cho rằng hoặc chấp nhận rằng cái nào đó là xác thực.
•
가치
(價値)
:
값이나 귀중한 정도.
☆☆
Danh từ
🌏 GIÁ TRỊ: Mức độ quý hay giá.
•
기억력
(記憶力)
:
이전의 모습, 사실, 지식, 경험 등을 마음이나 생각 속에 간직해 두고 생각해 내는 능력.
☆☆
Danh từ
🌏 KHẢ NĂNG GHI NHỚ, TRÍ NHỚ: Khả năng giữ lại trong suy nghĩ hay trong lòng những kinh nghiệm, sự thật, kiến thức, hình ảnh trước đây và nhớ lại chúng.
•
까먹다
:
껍질이나 껍데기를 벗겨 내고 속에 있는 것을 먹다.
☆☆
Động từ
🌏 GẶM: Lột vỏ mềm hay vỏ cứng và ăn phần bên trong.
•
잊히다
:
알았던 것이 생각이 나지 않게 되다.
☆☆
Động từ
🌏 BỊ QUÊN, BỊ LÃNG QUÊN: Cái vốn đã biết không được nghĩ ra.
•
깜박하다
:
불빛이 잠깐 밝았다가 어두워지거나 어두워졌다가 밝아지다. 또는 그렇게 되게 하다.
☆☆
Động từ
🌏 LẤP LÁNH, NHẤP NHÁY: Ánh đèn sáng lên trong giây lát rồi tối lại, hay đang tối rồi sáng lên trong giây lát. Hoặc làm cho trở nên như thế.
•
깨닫다
:
사물의 본질이나 이치, 진리 등을 깊이 생각한 끝에 알게 되다.
☆☆
Động từ
🌏 NHẬN BIẾT, NGỘ RA: Biết được chân lí, lẽ phải hay bản chất của sự vật sau khi suy nghĩ kĩ.
•
납득
(納得)
:
다른 사람의 말이나 행동 등을 받아들이고 이해함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ TIẾP THU: Sự tiếp nhận và hiểu lời nói hay hành động của người khác.
•
묵념
(默念)
:
말없이 마음속으로 빎.
☆
Danh từ
🌏 MẶC NIỆM: Sự khấn nguyện thầm trong lòng.
•
열망
(熱望)
:
무엇을 강하게 원하거나 바람.
☆
Danh từ
🌏 SỰ KHÁT VỌNG, SỰ KHAO KHÁT, SỰ ĐAM MÊ: Việc mong muốn hay mơ ước điều gì đó một cách mạnh mẽ.
•
간과하다
(看過 하다)
:
큰 관심 없이 대강 보고 그냥 넘기다.
☆
Động từ
🌏 XEM SƠ QUA, XEM LƯỚT: Xem đại khái rồi bỏ qua mà không có quan tâm lớn.
•
감안
(勘案)
:
여러 사정을 살펴서 생각함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ CÂN NHẮC, SỰ TÍNH TOÁN: Sự xem xét và suy nghĩ các tình huống.
•
수치
(羞恥)
:
매우 창피하고 부끄러움. 또는 그런 일.
☆
Danh từ
🌏 SỰ HỔ THẸN, SỰ NHỤC NHÃ: Việc rất ngại ngùng và xấu hổ. Hoặc việc như vậy.
•
견문
(見聞)
:
보고 들은 경험이나 이를 통해 얻은 지식.
☆
Danh từ
🌏 TRẢI NGHIỆM: Kinh nghiệm mắt thấy tai nghe hoặc những kiến thức có được từ điều đó.
•
분간
(分揀)
:
사람이나 사물의 성질 또는 정체를 밝혀 앎.
☆
Danh từ
🌏 SỰ PHÂN TỎ, SỰ PHÂN BIỆT: Sự làm sáng tỏ và biết được tính chất hay thân thế của con người hay sự vật.
•
공상
(空想)
:
실제로 있지 않거나 이루어질 가능성이 없는 일을 머릿속으로 생각하는 것. 또는 그런 생각.
☆
Danh từ
🌏 SỰ MỘNG TƯỞNG, SỰ KHÔNG TƯỢNG, ĐIỀU MỘNG TƯỞNG, ĐIỀU KHÔNG TƯỞNG: Sự suy nghĩ trong đầu những việc hoàn toàn không có ngoài thực tế hay không hề có khả năng đạt được. Hoặc là suy nghĩ như thế.
•
시름
:
마음에 걸려 풀리지 않고 항상 남아 있는 근심과 걱정.
☆
Danh từ
🌏 MỐI ƯU TƯ, MỐI ƯU PHIỀN, SỰ LO ÂU: Sự lo lắng hay điều băn khoăn vướng mắc trong lòng, không tháo gỡ được.
•
눈치채다
:
상황, 형편이나 다른 사람의 마음, 비밀 등을 살펴 알아채다.
☆
Động từ
🌏 ĐỂ MẮT: Xem xét tìm hiểu tình trạng, tình hình hoặc tâm trạng, bí mật... của người khác.
•
동경
(憧憬)
:
어떤 대상을 마음속으로 간절히 그리워하고 바람.
☆
Danh từ
🌏 SỰ KHÁT KHAO, SỰ MONG NHỚ: Việc nhớ nhung tha thiết và mong ngóng trong lòng về đối tượng nào đó.
•
연상
(聯想)
:
어떤 사물을 보거나 듣거나 생각할 때 그것과 관련 있는 사물이 머릿속에 떠오름.
☆
Danh từ
🌏 SỰ LIÊN TƯỞNG: Sự việc liên quan nảy sinh trong đầu khi nhìn, nghe hoặc nghĩ tới sự vật nào đó.
•
사상
(思想)
:
사회나 정치 등에 대한 일정한 견해.
☆
Danh từ
🌏 TƯ TƯỞNG: Kiến giải nhất định về xã hội hay chính trị...
•
신의
(信義)
:
믿음과 의리.
☆
Danh từ
🌏 SỰ TÍN NGHĨA: Sự tin tưởng và đạo lý.
•
예견
(豫見)
:
앞으로 일어날 일을 미리 알거나 짐작함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ DỰ KIẾN, SỰ DỰ ĐOÁN: Sự đoán hoặc biết trước việc sẽ xảy ra phía trước.
•
염려
(念慮)
:
앞으로 생길 일에 대해 불안해하고 걱정함. 또는 그런 걱정.
☆
Danh từ
🌏 SỰ LO LẮNG: Việc bất an và lo lắng về việc sẽ xảy ra trong tương lai. Hoặc sự lo lắng như thế.
•
각성
(覺醒)
:
잃었던 의식을 되찾거나 정신을 차림.
☆
Danh từ
🌏 SỰ THỨC TỈNH, SỰ TỈNH TÁO LẠI: Sự tìm lại ý thức đã mất hoặc lấy lại tinh thần.
•
연연하다
(戀戀 하다)
:
매우 그립다.
☆
Tính từ
🌏 NHỚ NHUNG DA DIẾT: Rất nhớ.
•
악의
(惡意)
:
나쁜 마음.
☆
Danh từ
🌏 ÁC TÂM, TÂM ĐỊA ĐỘC ÁC: Lòng xấu.
•
현명하다
(賢明 하다)
:
마음이 너그럽고 슬기로우며 일의 이치에 밝다.
☆
Tính từ
🌏 HIỂN MINH, SÁNG SUỐT, MINH MẪN: Suy nghĩ thông thoáng, khôn ngoan và phù hợp với logic của sự việc.
•
알아차리다
:
어떤 상황이나 사실을 알고 깨닫다.
☆
Động từ
🌏 PHÁT HIỆN RA, NHẬN RA: Biết và nhận ra tình huống hay sự việc nào đó.
•
애교
(愛嬌)
:
남에게 귀엽게 보이려는 태도.
☆
Danh từ
🌏 SỰ YÊU KIỀU, SỰ DUYÊN DÁNG, SỰ YỂU ĐIỆU: Thái độ làm cho thấy mình đáng yêu đối với người khác.
•
헷갈리다
:
정신이 어지럽고 혼란스럽게 되다.
☆
Động từ
🌏 LẪN LỘN, NHẦM LẪN LUNG TUNG, HỖN LOẠN: Tinh thần choáng váng và trở nên hỗn loạn.
•
단념
(斷念)
:
가지고 있던 생각을 버리거나 포기함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ TỪ BỎ: Sự bỏ cuộc hoặc bỏ đi ý định.
•
사고
(思考)
:
어떤 것에 대하여 깊이 있게 생각함.
☆
Danh từ
🌏 SUY NGHĨ, TƯ DUY: Suy nghĩ sâu xa về một điều gì.
•
혼동
(混同)
:
서로 다른 것을 구별하지 못하고 뒤섞어서 생각함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ LẪN LỘN, SỰ NHẦM LẪN: Sự suy nghĩ lẫn lộn và không thể phân biệt những cái khác nhau.
•
경청
(傾聽)
:
다른 사람이 말하는 것을 귀를 기울여 들음.
☆
Danh từ
🌏 SỰ CHÚ Ý LẮNG NGHE: Sự tập trung chú ý cao độ để nghe điều người khác nói.
•
걱정거리
:
걱정이 되는 일.
☆
Danh từ
🌏 ĐIỀU LO LẮNG, VIỆC LO LẮNG: Việc trở thành mối lo lắng.
• Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Ngôn ngữ (160) • Diễn tả vị trí (70) • Thời tiết và mùa (101) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Nghệ thuật (23) • Luật (42) • Diễn tả ngoại hình (97) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Diễn tả tính cách (365) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Kinh tế-kinh doanh (273) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Sử dụng bệnh viện (204) • So sánh văn hóa (78) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Tôn giáo (43) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Mối quan hệ con người (255) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Giải thích món ăn (119) • Cảm ơn (8) • Khí hậu (53) • Tìm đường (20) • Kiến trúc, xây dựng (43)